Tam Tự Kinh
tam tự kinhnhân chi sơ。 tính bổn thiện。 tính tương cận。 tập tương viễn, cẩu bất giáo。 tính nãi thiên。 giáo chi đạo。 quý dĩ chuyên。 tích mạnh mẫu。 trạch lân xử。
tử bất học。 đoạn ki trữ。 đậu yến san。 hữu nghĩa phương。 giáo ngũ tử。 danh câu dương。 dưỡng bất giáo。 phụ chi quá。 giáo bất nghiêm。 sư chi nọa。
tử bất học。 phi sở nghi。 ấu bất học。 lão hà vi。 ngọc bất trác。 bất thành khí。 nhân bất học。 bất tri nghĩa。 vi nhân tử。 phương thiểu thì。
thân sư hữu。 tập lễ nghi。 hương cửu linh。 năng ôn tịch。 hiếu ư thân。 sở đương chấp。 dung tứ tuế。 năng nhượng lê。 đệ ư trường。 nghi tiên tri。
thủ hiếu đệ。 thứ kiến văn。 tri mỗ sổ。 thức mỗ văn。 nhất nhi thập。 thập nhi bách。 bách nhi thiên。 thiên nhi vạn。 tam tài giả。 thiên địa nhân。
tam quang giả。 nhật nguyệt tinh。 tam cương giả。 quân thần nghĩa。 phụ tử thân。 phu phụ thuận。 viết xuân hạ。 viết thu đông。 thử tứ thì。 vận bất cùng。
viết nam bắc。 viết tây đông。 thử tứ phương。 ứng hồ trung。 viết thủy hỏa。 mộc kim thổ。 thử ngũ hành。 bổn hồ sổ。 thập can giả。 giáp chí quý。
thập nhị chi。 tử chí hợi。 viết hoàng đạo。 nhật sở triền。 viết xích đạo。 đương trung quyền。 xích đạo hạ。 ôn noãn cực。 ngã trung hoa。 tại đông bắc。
viết giang hà。 viết hoài tế。 thử tứ độc。 thủy chi kỉ。 viết đại hoa。 tung hằng hành。 thử ngũ nhạc。 san chi danh。 viết sĩ nông。 viết công thương。
thử tứ dân。 quốc chi lương。 viết nhân nghĩa。 lễ trí tín。 thử ngũ thường。 bất dong vặn。 địa sở sanh。 hữu thảo mộc。 thử thực vật。 biến thủy lục。
hữu trùng ngư。 hữu điểu thú。 thử động vật。 năng phi tẩu。 đạo lương thục。 mạch thử tắc。 thử lục cốc。 nhân sở thực。 mã ngưu dương。 kê khuyển thỉ。
thử lục súc。 nhân sở tự。 viết hỉ nộ。 viết ai cụ。 ái ác dục。 thất tình cụ。 thanh xích hoàng。 cập hắc bạch。 thử ngũ sắc。 mục sở thức。
toan khổ cam。 cập tân hàm。 thử ngũ vị。 khẩu sở hàm。 thiên tiêu hương。 cập tinh hủ。 thử ngũ xú。 tị sở khứu。 bào thổ cách。 mộc thạch kim。
ti dữ trúc。 nãi bát âm。 viết khứ nhập。 thử tứ thanh。 nghi điều hiệp。 cao tằng tổ。 phụ nhi thân。 thân nhi tử。 tử nhi tôn。 tự tử tôn。
chí huyền tôn。 nãi cửu tộc。 nhân chi luân。 phụ tử ân。 phu phụ tòng。 huynh tắc hữu。 đệ tắc cung。 trường ấu tự。 hữu dữ bằng。 quân tắc kính。
thần tắc trung。 thử thập nghĩa。 nhân sở đồng。 đương thuận tự。 vật vi bối。 trảm tề suy。 đại tiểu công。 chí ti ma。 ngũ phục chung。 lễ nhạc xạ。
ngự thư sổ。 cổ lục nghệ。 kim bất cụ。 duy thư học。 nhân cộng tuân。 kí thức tự。 giảng thuyết văn。 hữu cổ văn。 đại tiểu triện。 lệ thảo kế。
bất khả loạn。 nhược quảng học。 cụ kì phồn。 đãn lược thuyết。 năng tri nguyên。 phàm huấn mông。 tu giảng cứu。 tường huấn thoại。 minh cú độc。 vi học giả。
tất hữu sơ。 tiểu học chung。 chí tứ thư。 luận ngữ giả。 nhị thập thiên。 quần đệ tử。 kí thiện ngôn。 mạnh tử giả。 thất thiên chỉ。 giảng đạo đức。
thuyết nhân nghĩa。 tác trung dong。 nãi khổng cấp。 trung bất thiên。 dong bất dịch。 tác đại học。 nãi tằng tử。 tự tu tề。 chí bình trị。 tứ thư thục。
hiếu kinh thông。 như lục kinh。 thủy khả độc。 thi thư dịch。 lễ xuân thu。 hào lục kinh。 đương giảng cầu。 hữu liên san。 hữu quy tàng。 hữu chu dịch。
tam dịch tường。 hữu điển mô。 hữu huấn cáo。 hữu thệ mệnh。 thư chi áo。 ngã chu công。 tác chu lễ。 trứ lục quan。 tồn trị thể。 đại tiểu đái。
chú lễ kí。 thuật thánh ngôn。 lễ nhạc bị。 viết quốc phong。 viết nhã tụng。 hào tứ thi。 đương phúng vịnh。 thi kí vong。 xuân thu tác。 ngụ bao biếm。
biệt thiện ác。 tam truyền giả。 hữu công dương。 hữu tả thị。 hữu cốc lương。 kinh kí minh。 phương độc tử。 toát kì yếu。 kí kì sự。 ngũ tử giả。
hữu tuân dương。 văn trung tử。 cập lão trang。 kinh tử thông。 độc chư sử。 khảo thế hệ。 tri chung thủy。 tự hi nông。 chí hoàng đế。 hào tam hoàng。
cư thượng thế。 đường hữu ngu。 hào nhị đế。 tương ấp tốn。 xưng thịnh thế。 hạ hữu vũ。 thương hữu thang。 chu văn vũ。 xưng tam vương。 hạ truyền tử。
gia thiên hạ。 tứ bách tái。 thiên hạ xã。 thang phạt hạ。 quốc hào thương。 lục bách tái。 tối trường cửu。 chu triệt đông。 vương cương trụy。 sính can qua。
thượng du thuyết。 thủy xuân thu。 chung chiến quốc。 ngũ bá cường。 thất hùng xuất。 doanh tần thị。 thủy kiêm tính。 truyền nhị thế。 sở hán tranh。 cao tổ hưng。
hán nghiệp kiến。 chí hiếu bình。 vương mãng soán。 quang vũ hưng。 vi đông hán。 tứ bách niên。 chung ư hiến。 ngụy thục ngô。 tranh hán đỉnh。 hào tam quốc。
hất lưỡng tấn。 tống tề kế。 lương trần thừa。 vi nam triêu。 đô kim lăng。 bắc nguyên ngụy。 phân đông tây。 vũ văn chu。 dữ cao tề。 đãi chí tùy。
nhất thổ vũ。 bất tái truyền。 thất thống tự。 đường cao tổ。 khởi nghĩa sư。 trừ tùy loạn。 sang quốc cơ。 nhị thì truyền。 tam bách tái。 lương diệt chi。
quốc nãi cải。 lương đường tấn。 cập hán chu。 xưng ngũ đại。 giai hữu do。 viêm tống hưng。 thụ chu thiện。 thập bát truyền。 nam bắc hỗn。 liêu dữ kim。
giai xưng đế。 nguyên diệt kim。 tuyệt tống thế。 dữ đồ quảng。 siêu tiền đại。 cửu thập niên。 quốc tộ phế。 thái tổ hưng。 quốc đại minh。 hào hồng vũ。
đô kim lăng。 đãi thành tổ。 thiên yến kinh。 thập lục thế。 chí sùng trinh。 quyền yêm tứ。 khấu như lâm。 lí sấm xuất。 thần khí phần。 thanh thế tổ。
ưng cảnh mệnh。 tĩnh tứ phương。 khắc đại định。 do khang ung。 lịch can gia。 dân an phú。 trị tích khoa。 đạo hàm gian。 biến loạn khởi。 thủy anh pháp。
nhiễu đô bỉ。 đồng quang hậu。 tuyên thống nhược。 truyền cửu đế。 mãn thanh một。 cách mệnh hưng。 phế đế chế。 lập hiến pháp。 kiến dân quốc。 cổ kim sử。
toàn tại tư。 tái trị loạn。 tri hưng suy。 sử tuy phồn。 độc hữu thứ。 sử kí nhất。 hán thư nhị。 hậu hán tam。 quốc chí tứ。 kiêm chứng kinh。
tham thông giám。 độc sử giả。 khảo thật lục。 thông cổ kim。 nhược thân mục。 khẩu nhi tụng。 tâm nhi duy。 triêu ư tư。 tịch ư tư。 tích trọng ni。
sư hạng thác。 cổ thánh hiền。 thượng cần học。 triệu trung lệnh。 độc lỗ luận。 bỉ kí sĩ。 học thả cần。 phi bồ biên。 tước trúc giản。 bỉ vô thư。
thả tri miễn。 đầu huyền lương。 trùy thứ cổ。 bỉ bất giáo。 tự cần khổ。 như nang huỳnh。 như ánh tuyết。 gia tuy bần。 học bất xuyết。 như phụ tân。
như quải giác。 thân tuy lao。 do khổ trác。 tô lão tuyền。 nhị thập thất。 thủy phát phẫn。 độc thư tịch。 bỉ kí lão。 do hối trì。 nhĩ tiểu sanh。
nghi tảo tư。 nhược lương hạo。 bát thập nhị。 đối đại đình。 khôi đa sĩ。 bỉ kí thành。 chúng xưng dị。 nhĩ tiểu sanh。 nghi lập chí。 oánh bát tuế。
năng vịnh thi。 bí thất tuế。 năng phú kì。 bỉ dĩnh ngộ。 nhân xưng kì。 nhĩ ấu học。 đương hiệu chi。 thái văn cơ。 năng biện cầm。 tạ đạo uẩn。
năng vịnh ngâm。 bỉ nữ tử。 thả thông mẫn。 nhĩ nam tử。 đương tự cảnh。 đường lưu yến。 phương thất tuế。 cử thần đồng。 tác chánh tự。 bỉ tuy ấu。
thân dĩ nhậm。 hữu vi giả。 diệc nhược thị。 khuyển thủ dạ。 kê ti thần。茍 bất học。 hạt vi nhân。 tàm thổ ti。 phong nhưỡng mật。 nhân bất học。
bất như vật。 ấu nhi học。 tráng nhi hành。 thượng trí quân。 hạ trạch dân。 dương danh thanh。 hiển phụ mẫu。 quang ư tiền。 dụ ư hậu。 nhân di tử。
kim mãn doanh。 ngã giáo tử。 duy nhất kinh。 cần hữu công。 hí vô ích。 giới chi tai。 nghi miễn lực。
tam tự kinh chung