Nguyen Xuan Vu
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Nguyen Xuan Vu

Nhẩn Một Bước Bình yên Gió Lặng - Lùi Một Bước Biển Rộng Trời Cao
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Tam Tự Kinh

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 627
Join date : 29/05/2008
Age : 39

Tam Tự Kinh Empty
Bài gửiTiêu đề: Tam Tự Kinh   Tam Tự Kinh I_icon_minitimeSat Oct 25, 2008 1:29 am

Tam Tự Kinh



tam tự kinh

nhân chi sơ。 tính bổn thiện。 tính tương cận。 tập tương viễn, cẩu bất giáo。 tính nãi thiên。 giáo chi đạo。 quý dĩ chuyên。 tích mạnh mẫu。 trạch lân xử。

tử bất học。 đoạn ki trữ。 đậu yến san。 hữu nghĩa phương。 giáo ngũ tử。 danh câu dương。 dưỡng bất giáo。 phụ chi quá。 giáo bất nghiêm。 sư chi nọa。

tử bất học。 phi sở nghi。 ấu bất học。 lão hà vi。 ngọc bất trác。 bất thành khí。 nhân bất học。 bất tri nghĩa。 vi nhân tử。 phương thiểu thì。

thân sư hữu。 tập lễ nghi。 hương cửu linh。 năng ôn tịch。 hiếu ư thân。 sở đương chấp。 dung tứ tuế。 năng nhượng lê。 đệ ư trường。 nghi tiên tri。

thủ hiếu đệ。 thứ kiến văn。 tri mỗ sổ。 thức mỗ văn。 nhất nhi thập。 thập nhi bách。 bách nhi thiên。 thiên nhi vạn。 tam tài giả。 thiên địa nhân。

tam quang giả。 nhật nguyệt tinh。 tam cương giả。 quân thần nghĩa。 phụ tử thân。 phu phụ thuận。 viết xuân hạ。 viết thu đông。 thử tứ thì。 vận bất cùng。

viết nam bắc。 viết tây đông。 thử tứ phương。 ứng hồ trung。 viết thủy hỏa。 mộc kim thổ。 thử ngũ hành。 bổn hồ sổ。 thập can giả。 giáp chí quý。

thập nhị chi。 tử chí hợi。 viết hoàng đạo。 nhật sở triền。 viết xích đạo。 đương trung quyền。 xích đạo hạ。 ôn noãn cực。 ngã trung hoa。 tại đông bắc。

viết giang hà。 viết hoài tế。 thử tứ độc。 thủy chi kỉ。 viết đại hoa。 tung hằng hành。 thử ngũ nhạc。 san chi danh。 viết sĩ nông。 viết công thương。

thử tứ dân。 quốc chi lương。 viết nhân nghĩa。 lễ trí tín。 thử ngũ thường。 bất dong vặn。 địa sở sanh。 hữu thảo mộc。 thử thực vật。 biến thủy lục。

hữu trùng ngư。 hữu điểu thú。 thử động vật。 năng phi tẩu。 đạo lương thục。 mạch thử tắc。 thử lục cốc。 nhân sở thực。 mã ngưu dương。 kê khuyển thỉ。

thử lục súc。 nhân sở tự。 viết hỉ nộ。 viết ai cụ。 ái ác dục。 thất tình cụ。 thanh xích hoàng。 cập hắc bạch。 thử ngũ sắc。 mục sở thức。

toan khổ cam。 cập tân hàm。 thử ngũ vị。 khẩu sở hàm。 thiên tiêu hương。 cập tinh hủ。 thử ngũ xú。 tị sở khứu。 bào thổ cách。 mộc thạch kim。

ti dữ trúc。 nãi bát âm。 viết khứ nhập。 thử tứ thanh。 nghi điều hiệp。 cao tằng tổ。 phụ nhi thân。 thân nhi tử。 tử nhi tôn。 tự tử tôn。

chí huyền tôn。 nãi cửu tộc。 nhân chi luân。 phụ tử ân。 phu phụ tòng。 huynh tắc hữu。 đệ tắc cung。 trường ấu tự。 hữu dữ bằng。 quân tắc kính。

thần tắc trung。 thử thập nghĩa。 nhân sở đồng。 đương thuận tự。 vật vi bối。 trảm tề suy。 đại tiểu công。 chí ti ma。 ngũ phục chung。 lễ nhạc xạ。

ngự thư sổ。 cổ lục nghệ。 kim bất cụ。 duy thư học。 nhân cộng tuân。 kí thức tự。 giảng thuyết văn。 hữu cổ văn。 đại tiểu triện。 lệ thảo kế。

bất khả loạn。 nhược quảng học。 cụ kì phồn。 đãn lược thuyết。 năng tri nguyên。 phàm huấn mông。 tu giảng cứu。 tường huấn thoại。 minh cú độc。 vi học giả。

tất hữu sơ。 tiểu học chung。 chí tứ thư。 luận ngữ giả。 nhị thập thiên。 quần đệ tử。 kí thiện ngôn。 mạnh tử giả。 thất thiên chỉ。 giảng đạo đức。

thuyết nhân nghĩa。 tác trung dong。 nãi khổng cấp。 trung bất thiên。 dong bất dịch。 tác đại học。 nãi tằng tử。 tự tu tề。 chí bình trị。 tứ thư thục。

hiếu kinh thông。 như lục kinh。 thủy khả độc。 thi thư dịch。 lễ xuân thu。 hào lục kinh。 đương giảng cầu。 hữu liên san。 hữu quy tàng。 hữu chu dịch。

tam dịch tường。 hữu điển mô。 hữu huấn cáo。 hữu thệ mệnh。 thư chi áo。 ngã chu công。 tác chu lễ。 trứ lục quan。 tồn trị thể。 đại tiểu đái。

chú lễ kí。 thuật thánh ngôn。 lễ nhạc bị。 viết quốc phong。 viết nhã tụng。 hào tứ thi。 đương phúng vịnh。 thi kí vong。 xuân thu tác。 ngụ bao biếm。

biệt thiện ác。 tam truyền giả。 hữu công dương。 hữu tả thị。 hữu cốc lương。 kinh kí minh。 phương độc tử。 toát kì yếu。 kí kì sự。 ngũ tử giả。

hữu tuân dương。 văn trung tử。 cập lão trang。 kinh tử thông。 độc chư sử。 khảo thế hệ。 tri chung thủy。 tự hi nông。 chí hoàng đế。 hào tam hoàng。

cư thượng thế。 đường hữu ngu。 hào nhị đế。 tương ấp tốn。 xưng thịnh thế。 hạ hữu vũ。 thương hữu thang。 chu văn vũ。 xưng tam vương。 hạ truyền tử。

gia thiên hạ。 tứ bách tái。 thiên hạ xã。 thang phạt hạ。 quốc hào thương。 lục bách tái。 tối trường cửu。 chu triệt đông。 vương cương trụy。 sính can qua。

thượng du thuyết。 thủy xuân thu。 chung chiến quốc。 ngũ bá cường。 thất hùng xuất。 doanh tần thị。 thủy kiêm tính。 truyền nhị thế。 sở hán tranh。 cao tổ hưng。

hán nghiệp kiến。 chí hiếu bình。 vương mãng soán。 quang vũ hưng。 vi đông hán。 tứ bách niên。 chung ư hiến。 ngụy thục ngô。 tranh hán đỉnh。 hào tam quốc。

hất lưỡng tấn。 tống tề kế。 lương trần thừa。 vi nam triêu。 đô kim lăng。 bắc nguyên ngụy。 phân đông tây。 vũ văn chu。 dữ cao tề。 đãi chí tùy。

nhất thổ vũ。 bất tái truyền。 thất thống tự。 đường cao tổ。 khởi nghĩa sư。 trừ tùy loạn。 sang quốc cơ。 nhị thì truyền。 tam bách tái。 lương diệt chi。

quốc nãi cải。 lương đường tấn。 cập hán chu。 xưng ngũ đại。 giai hữu do。 viêm tống hưng。 thụ chu thiện。 thập bát truyền。 nam bắc hỗn。 liêu dữ kim。

giai xưng đế。 nguyên diệt kim。 tuyệt tống thế。 dữ đồ quảng。 siêu tiền đại。 cửu thập niên。 quốc tộ phế。 thái tổ hưng。 quốc đại minh。 hào hồng vũ。

đô kim lăng。 đãi thành tổ。 thiên yến kinh。 thập lục thế。 chí sùng trinh。 quyền yêm tứ。 khấu như lâm。 lí sấm xuất。 thần khí phần。 thanh thế tổ。

ưng cảnh mệnh。 tĩnh tứ phương。 khắc đại định。 do khang ung。 lịch can gia。 dân an phú。 trị tích khoa。 đạo hàm gian。 biến loạn khởi。 thủy anh pháp。

nhiễu đô bỉ。 đồng quang hậu。 tuyên thống nhược。 truyền cửu đế。 mãn thanh một。 cách mệnh hưng。 phế đế chế。 lập hiến pháp。 kiến dân quốc。 cổ kim sử。

toàn tại tư。 tái trị loạn。 tri hưng suy。 sử tuy phồn。 độc hữu thứ。 sử kí nhất。 hán thư nhị。 hậu hán tam。 quốc chí tứ。 kiêm chứng kinh。

tham thông giám。 độc sử giả。 khảo thật lục。 thông cổ kim。 nhược thân mục。 khẩu nhi tụng。 tâm nhi duy。 triêu ư tư。 tịch ư tư。 tích trọng ni。

sư hạng thác。 cổ thánh hiền。 thượng cần học。 triệu trung lệnh。 độc lỗ luận。 bỉ kí sĩ。 học thả cần。 phi bồ biên。 tước trúc giản。 bỉ vô thư。

thả tri miễn。 đầu huyền lương。 trùy thứ cổ。 bỉ bất giáo。 tự cần khổ。 như nang huỳnh。 như ánh tuyết。 gia tuy bần。 học bất xuyết。 như phụ tân。

như quải giác。 thân tuy lao。 do khổ trác。 tô lão tuyền。 nhị thập thất。 thủy phát phẫn。 độc thư tịch。 bỉ kí lão。 do hối trì。 nhĩ tiểu sanh。

nghi tảo tư。 nhược lương hạo。 bát thập nhị。 đối đại đình。 khôi đa sĩ。 bỉ kí thành。 chúng xưng dị。 nhĩ tiểu sanh。 nghi lập chí。 oánh bát tuế。

năng vịnh thi。 bí thất tuế。 năng phú kì。 bỉ dĩnh ngộ。 nhân xưng kì。 nhĩ ấu học。 đương hiệu chi。 thái văn cơ。 năng biện cầm。 tạ đạo uẩn。

năng vịnh ngâm。 bỉ nữ tử。 thả thông mẫn。 nhĩ nam tử。 đương tự cảnh。 đường lưu yến。 phương thất tuế。 cử thần đồng。 tác chánh tự。 bỉ tuy ấu。

thân dĩ nhậm。 hữu vi giả。 diệc nhược thị。 khuyển thủ dạ。 kê ti thần。茍 bất học。 hạt vi nhân。 tàm thổ ti。 phong nhưỡng mật。 nhân bất học。

bất như vật。 ấu nhi học。 tráng nhi hành。 thượng trí quân。 hạ trạch dân。 dương danh thanh。 hiển phụ mẫu。 quang ư tiền。 dụ ư hậu。 nhân di tử。

kim mãn doanh。 ngã giáo tử。 duy nhất kinh。 cần hữu công。 hí vô ích。 giới chi tai。 nghi miễn lực。

tam tự kinh chung
Về Đầu Trang Go down
https://xuanvu.forumvi.com
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 627
Join date : 29/05/2008
Age : 39

Tam Tự Kinh Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Tam Tự Kinh   Tam Tự Kinh I_icon_minitimeSat Oct 25, 2008 1:29 am

三字經

人之初。性本善。性相近。習相遠。� �不教。性乃遷。教之道。貴以專。昔� ��母。擇鄰處。

子不學。斷機杼。竇燕山。有義方。� �五子。名俱揚。養不教。父之過。教� ��嚴。師之惰。

子不學。非所宜。幼不學。老何為。� �不琢。不成器。人不學。不知義。為� ��子。方少時。

親師友。習禮儀。香九齡。能溫席。� �於親。所當執。融四歲。能讓梨。弟� ��長。宜先知。

首孝弟。次見聞。知某數。識某文。� �而十。十而百。百而千。千而萬。三� ��者。天地人。

三光者。日月星。三綱者。君臣義。� �子親。夫婦順。曰春夏。曰秋冬。此� ��時。運不窮。

曰南北。曰西東。此四方。應乎中。� �水火。木金土。此五行。本乎數。十� ��者。甲至癸。

十二支。子至亥。曰黃道。日所躔。� �赤道。當中權。赤道下。溫暖極。我� ��華。在東北。

曰江河。曰淮濟。此四瀆。水之紀。� �岱華。嵩恒衡。此五嶽。山之名。 曰士農。曰工商。

此四民。國之良。曰仁義。禮智信。� �五常。不容紊。地所生。有草木。此� ��物。遍水陸。

有蟲魚。有鳥獸。此動物。能飛走。� �粱菽。麥黍稷。此六穀。人所食。馬� ��羊。雞犬豕。

此六畜。人所飼。曰喜怒。曰哀懼。� �惡欲。七情具。青赤黃。及黑白。此� ��色。目所識。

酸苦甘。及辛鹹。此五味。口所含。� �焦香。及腥朽。此五臭。鼻所嗅。匏� ��革。木石金。

絲與竹。乃八音。曰去入。此四聲。� �調協。高曾祖。父而身。身而子。子� ��孫。自子孫。

至玄孫。乃九族。人之倫。父子恩。� �婦從。兄則友。弟則恭。長幼序。友� ��朋。君則敬。

臣則忠。此十義。人所同。當順敘。� �違背。斬齊衰。大小功。至緦麻。五� ��終。禮樂射。

御書數。古六藝。今不具。惟書學。� �共遵。既識字。講說文。有古文。大� ��篆。隸草繼。

不可亂。若廣學。懼其繁。但略說。� �知原。凡訓蒙。須講究。詳訓話。明� ��讀。為學者。

必有初。小學終。至四書。論語者。� �十篇。群弟子。記善言。孟子者。七� ��止。講道德。

說仁義。作中庸。乃孔伋。中不偏。� �不易。作大學。乃曾子。自修齊。至� ��治。四書熟。

孝經通。如六經。始可讀。詩書易。� �春秋。號六經。當講求。有連山。有� ��藏。有周易。

三易詳。有典謨。有訓誥。有誓命。� �之奧。我周公。作周禮。著六官。存� ��體。大小戴。

註禮記。述聖言。禮樂備。曰國風。� �雅頌。號四詩。當諷詠。詩既亡。春� ��作。寓褒貶。

別善惡。三傳者。有公羊。有左氏。� �穀梁。經既明。方讀子。撮其要。記� ��事。五子者。

有荀揚。文中子。及老莊。經子通。� �諸史。考世系。知終始。自羲農。至� ��帝。號三皇。

居上世。唐有虞。號二帝。相揖遜。� �盛世。夏有禹。商有湯。周文武。稱� ��王。夏傳子。

家天下。四百載。遷夏社。湯伐夏。� �號商。六百載。最長久。周轍東。王� ��墜。逞干戈。

尚游說。始春秋。終戰國。五霸強。� �雄出。嬴秦氏。始兼併。傳二世。楚� ��爭。高祖興。

漢業建。至孝平。王莽篡。光武興。� �東漢。四百年。終於獻。魏蜀吳。爭� ��鼎。號三國。

迄兩晉。宋齊繼。梁陳承。為南朝。� �金陵。北元魏。分東西。宇文周。與� ��齊。迨至隋。

一土宇。不再傳。失統緒。唐高祖。� �義師。除隋亂。創國基。二時傳。三� ��載。梁滅之。

國乃改。梁唐晉。及漢周。稱五代。� �有由。炎宋興。受周禪。十八傳。南� ��混。遼與金。

皆稱帝。元滅金。絕宋世。與圖廣。� �前代。九十年。國祚廢。太祖興。國� ��明。號洪武。

都金陵。迨成祖。遷燕京。十六世。� �崇禎。權閹肆。寇如林。李闖出。神� ��焚。清世祖。

膺景命。靖四方。克大定。由康雍。� �乾嘉。民安富。治績誇。道咸間。變� ��起。始英法。

擾都鄙。同光後。宣統弱。傳九帝。� �清歿。革命興。廢帝制。立憲法。建� ��國。古今史。

全在茲。載治亂。知興衰。史雖繁。� �有次。史記一。漢書二。後漢三。國� ��四。兼證經。

參通鑑。讀史者。考實錄。通古今。� �親目。口而誦。心而惟。朝於斯。夕� ��斯。昔仲尼。

師項橐。古聖賢。尚勤學。趙中令。� �魯論。彼既仕。學且勤。披蒲編。削� ��簡。彼無書。

且知勉。頭懸梁。錐刺股。彼不教。� �勤苦。如囊螢。如映雪。家雖貧。學� ��輟。如負薪。

如掛角。身雖勞。猶苦卓。蘇老泉。� �十七。始發憤。讀書籍。彼既老。猶� ��遲。爾小生。

宜早思。若梁灝。八十二。對大廷。� �多士。彼既成。眾稱異。爾小生。宜� ��志。瑩八歲。

能詠詩。泌七歲。能賦碁。彼穎悟。� �稱奇。爾幼學。當效之。蔡文姬。能� ��琴。謝道韞。

能詠吟。彼女子。且聰敏。爾男子。� �自警。唐劉晏。方七歲。舉神童。作� ��字。彼雖幼。

身已任。有為者。亦若是。犬守夜。� �司晨。茍不學。曷為人。蠶吐絲。蜂� ��蜜。人不學。

不如物。幼而學。壯而行。上致君。� �澤民。揚名聲。顯父母。光於前。裕� ��後。人遺子。

金滿籯。我教子。惟一經。勤有功。� �無益。戒之哉。宜勉力。

三字經 終
Về Đầu Trang Go down
https://xuanvu.forumvi.com
 
Tam Tự Kinh
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» NGỌC HOÀNG CHÂN KINH
» Kinh A Di Đà
» Kinh Phap Cú
» TÁO QUÂN CHÂN KINH
» Kinh an trấn phần mộ

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Nguyen Xuan Vu :: Thế Giới Tâm Linh :: Phật Giáo :: Kinh _ Chú-
Chuyển đến